🔍
Search:
ĐẶT LÀM
🌟
ĐẶT LÀM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떤 목적을 이루기 위하여 도달해야 할 구체적인 대상으로 삼다.
1
ĐẶT MỤC TIÊU, LẤY LÀM MỤC TIÊU:
Lấy làm đối tượng cụ thể phải đạt đến để thực hiện mục đích nào đó.
-
2
도달해야 할 곳을 목적으로 삼다.
2
ĐẶT LÀM ĐÍCH:
Lấy nơi phải đi đến làm đích.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
떨어져 있는 여러 부분을 알맞은 자리에 대어 붙이다.
1
GHÉP, LẮP:
Đưa vào gắn đúng chỗ nhiều bộ phận tách rời.
-
2
둘 이상의 대상을 같이 놓고 비교하여 살피다.
2
SO:
Đặt hai đối tượng trở lên cùng nhau và so sánh xem xét.
-
3
서로 어긋남이 없이 조화를 이루다.
3
KHỚP:
Điều hòa sao cho không vênh nhau.
-
4
어떤 기준이나 정도에 맞게 하다.
4
LÀM CHO KHỚP:
Tạo nên sự hài hòa mà không vênh nhau.
-
5
어떤 기준에 맞게 조정하다.
5
LÀM CHO ĐẠT TIÊU CHUẨN, LÀM CHO HỢP:
Điều chỉnh cho hợp với tiêu chuẩn nào đó.
-
6
일정한 수나 양이 되게 하다.
6
ĐIỀU CHỈNH:
Làm cho trở thành số hay lượng nhất định.
-
7
줄이나 차례 등에 똑바르게 하다.
7
CHỈNH TRANG, CHỈNH ĐỐN:
Làm cho thẳng theo hàng lối hay thứ tự.
-
8
다른 사람의 의도나 기분 등에 맞게 행동하다.
8
LÀM VỪA LÒNG, LÀM VỪA Ý:
Hành động phù hợp với ý muốn hay tâm trạng của người khác.
-
9
정해진 시간을 넘기지 않다.
9
CANH, NHẮM:
Không vượt quá thời gian đã định.
-
10
조건에 맞는 어떤 물건을 만들도록 미리 주문하다.
10
ĐẶT LÀM, ĐẶT MAY ĐO, ĐẶT CHẾ TẠO:
Đặt trước để làm đồ vật nào đó đúng với điều kiện.
-
11
무엇을 다른 것에 닿게 하다.
11
CHẮP, CHẬP, NGẮM:
Làm cho cái gì đó chạm vào cái khác.
🌟
ĐẶT LÀM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
물품 등을 주문하는 데 관한 여러 가지 내용을 적은 글이나 문서.
1.
ĐƠN ĐẶT HÀNG:
Văn bản hoặc bản ghi lại một số nội dung liên quan đến việc đặt làm những thứ như vật phẩm.
-
Danh từ
-
1.
다른 물건의 밑에 받쳐 놓는 돌.
1.
BỆ ĐÁ:
Đá được đặt làm bệ đỡ cho vật khác.
-
Danh từ
-
1.
물품을 주문하는 것.
1.
ĐƠN HÀNG, ĐƠN ĐẶT HÀNG, VIỆC ĐẶT HÀNG:
Cái đặt hàng (đặt mua, đặt làm) hàng hóa.
-
Danh từ
-
1.
손과 얼굴을 씻을 수 있도록 수도와 물 받는 곳을 갖추어 놓은 시설.
1.
BỒN RỬA MẶT, BỒN RỬA, CHẬU RỬA:
Thiết bị được lắp đặt làm nơi chứa nước máy để rửa tay và mặt.